
TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ “CẢM XÚC”
Các từ cảm xúc: 기쁘다: vui vẻ즐겁다 : hào hứng즐거워하다: vui vẻ, hào hứng기뻐하다: vui sảng khoái후련하다 sảng khoái시원하다 tâm trạng ( mát mẻ)슬프다 buồn섭섭하다
Các từ cảm xúc: 기쁘다: vui vẻ즐겁다 : hào hứng즐거워하다: vui vẻ, hào hứng기뻐하다: vui sảng khoái후련하다 sảng khoái시원하다 tâm trạng ( mát mẻ)슬프다 buồn섭섭하다
“(으)ㄹ 때” 1. Kết hợp với động từ gốc hoặc tính từ để biểu hiện thời điểm xảy xa sự việc nào đó Động từ
“지만” – Ý nghĩa: Thể hiện sự tương phản, trái ngược giữa 2 vế, tiếng việt dịch là “nhưng” – Ví dụ 한국어가 어렵지만 재미있어요Tiếng
“A/V_아/어/해도” – Ý nghĩa: Dù có, mặc dù Cấu trúc này diễn tả sự nhượng bộ, rằng dù cho có làm gì thay đổi điều
“V_(으)시겠어요?” – Ý nghĩa: Bạn có muốn…? Cấu trúc này sử dụng khi bạn muốn lịch sự yêu cầu đối phương đưa ra một quyết
체스: Cờ vua 카라테: Karate 스키를 타다: Trượt tuyết 경보: Đi bộ nhanh 야구: Bóng chày 다이빙: Lặn 리듬 체조: Thể dục nhịp điệu 소프트볼:
” V/A_(으)면 좋겠다 “ – Ý Nghĩa: Mong muốn, hy vọng rằng, nếu được…thì tốt. Cấu trúc này sử dụng khi muốn diễn tả mong
” V – 아/어/해야 되다 “ – Ý nghĩa: Phải làm gì đó Cấu trúc này dùng khi diễn đạt điều kiện nhất định nào
” V/A_(으)ㄹ 수 있다/업다 “ Ý Nghĩa: Có thể / không thể điều gí đó Cấu trúc này dùng trong trường hợp để diễn đạt
1. 여행하다: Du lịch 2. 여행기: Nhật ký du lịch 3. 여행객: Khách du lịch 4. 비행기표: Vé máy bay 5. 검표원: Nhân viên kiểm
교통수달: Phương tiện giao thông 차: Xe 자동차: Xe hơi 자전거: Xe đạp 오토바이: Xa máy 버스: Xe bus 시내버스: Xe bus nội thành 시외버스:
“ V_지 말고 V_(으) 세요” 1. V_지 말다 “V_지 말다” Đứng sau động từ ( thường được sử dụng nhiều trong văn nói ) 2.
ARA – “Du học Hàn Quốc dẫn đầu”
Trung tâm chuyên tư vấn du học Hàn Quốc tại Việt Nam. ARA được tạo ra để đưa ra giải pháp toàn diện về du học Hàn Quốc.
» Giấy phép kinh doanh số: 0316327001 ( được cấp bởi sở kế hoạch và đầu tư TP.HCM)
Địa chỉ: 2290 Quốc Lộ 1A, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12 Thành phố Hồ Chí Minh
Điện Thoại: 090 9606192 (Zalo)
Email: aravn.edu@gmail.com